Từ điển Thiều Chửu
祟 - tuý/truý
① Ma làm, ma đói làm người để vòi ăn lễ. Trang Tử 莊子: Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kì quỷ bất tuý, kì hồn bất bì 一心定而王天下,其鬼不祟,其魂不疲 (Thiên đạo 天道) tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt. Ta quen đọc là chữ truý.

Từ điển Trần Văn Chánh
祟 - tuý/truý
Ma ám, ma vòi ăn lễ cúng: 爲鬼所祟 Bị ma ám. (Ngr) Thậm thụt, lén lút, ám muội: 鬼鬼祟祟 Thậm thà thậm thụt, lén la lén lút; 作祟 Lén lút gây chuyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祟 - chuý
Tai hoạ. Cũng đọc Tuý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祟 - tuý
Quỷ thần gây tai hoạ. Cũng đọc Chuý.